15:16:28 | 7/3/2019

|
STT |
Dự án |
Ngân hàng tài trợ |
Gói thầu |
Giá gói thầu (đô-la Mỹ) |
Chủ đầu tư/ Bên mời thầu |
Thời gian dự kiến phát hành HSMT |
|
1. |
Dự án phát triển lưới điện Hà Nội và Hồ Chí Minh (L3161/8286) |
ADB |
ADB-EVNHCMC-CBBT-W04: Đào và tái lập mương cáp ngầm thuộc Đường dây tuyến Cầu Bông - Bình Tân 220-110kV |
1.370.000 |
Tổng công ty điện lực Hồ Chí Minh |
Tháng 3/2019 |
|
2. |
Dự án phát triển lưới điện Hà Nội và Hồ Chí Minh (L3161/8286) |
ADB |
ADB-HNPC-SD2-G01: Cung cấp máy biến áp 110 kV cho trạm 110 kV Sài Đồng |
1.511.053 |
Tổng công ty điện lực Hà Nội |
Tháng 3/2019 |
|
3. |
Dự án phát triển lưới điện Hà Nội và Hồ Chí Minh (L3161/8286) |
ADB |
ADB-HNPC-SD2-G02: Cung cấp vật tư thiết bị cho trạm 110 kV Sài Đồng |
1.218.318 |
Tổng công ty điện lực Hà Nội |
Tháng 3/2019 |
|
4. |
Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất các tỉnh Tây Nguyên (L3032-VIE) |
ADB |
DL05-XL07: Cấp nước tưới cho cây cà phê tại thôn Tiến Cường, huyện Cu M’Gar |
2.200.000 |
Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn Daklak |
Tháng 5/2019 |
|
5. |
Dự án phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông (L2969-VIE) |
ADB |
CW-11: Xây dựng tuyến đường An Thạnh - Phước Chỉ |
6.641.061 |
Ban quản lý dự án Tây Ninh |
Tháng 3/2019 |
|
6. |
Dự án Phát triển các Đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông (L2969-VIE) |
ADB |
CW-12: Hệ thống thu gom nước thải Bến Cầu |
3.715.271 |
Ban quản lý dự án Tây Ninh |
Tháng 5/2019 |
|
7. |
Dự án Phát triển các Đô thị loại hai Xanh (L3591-VIE) |
ADB |
HU-CW04: Công viên, cây xanh, quảng trường khu hành chính tập trung Tỉnh Thừa Thiên Huế |
7.330.000 |
Ban quản lý dự án Thừa Thiên Huế |
Tháng 3/2019 |
|
8. |
Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai một số tỉnh miền Trung (P163146) |
WB |
C1-BD-W12: Xây dựng cầu An Mỹ, cầu An Xuyên, cầu Trắng và cầu Xéo |
3.350.000 |
Ban quản lý dự án Bình Định |
Tháng 3/2019 |
|
9. |
Dự án Chống chịu biến đổi khí hậu và sinh kế bền vững khu vực Đồng bằng sông Cửu Long (P153544) |
WB |
AG-CW-01: Nâng cấp 25,7 km đê Tháng Tám và các cống dưới đê |
12.000.000 |
Ban quản lý dự án An Giang |
Tháng 3/2019 |
|
10. |
Dự án Chống chịu biến đổi khí hậu và sinh kế bền vững khu vực Đồng bằng sông Cửu Long (P153544) |
WB |
AG-CW-02: Nâng cấp 23,1 km đê Tháng Tám và các cống dưới đê |
8.000.000 |
Ban quản lý dự án An Giang |
Tháng 3/2019 |
|
11-13 |
Dự án Chống chịu biến đổi khí hậu và sinh kế bền vững khu vực Đồng bằng sông Cửu Long (P153544) |
WB |
Xây dựng 9 cống tại huyện An Biên và An Minh |
15.000.000 (3 gói) |
Ban quản lý dự án Kiên Giang |
Tháng 5/ 2019 |
|
14. |
WB |
NT-1.8: Xây dựng bổ sung cống cấp 3 và thay thế hố ga ngăn mùi |
1.840.000 |
Ban quản lý dự án Khánh Hòa |
Tháng 3/2019 |
|
|
15. |
Dự án Hỗ trợ đổi mới giáo dục phổ thông (P150058) |
WB |
C3.1-CW-RFB-01: Xây dựng nhà làm việc Trung tâm phát triển bền vững chất lượng GDPT Quốc gia và Trung tâm Khảo thí Quốc gia |
7.000.000 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Tháng 4/2019 |
Anh Mai
từ ngày 18 – 19/12/2025
VCCI
từ 11/11/2025 đến 30/11/2025
VCCI